top of page
Search

(Phần 2) Hướng Dẫn Các loại Rau dành cho Thỏ

Updated: Jun 28

Lưu ý:

  1. Bảng hướng dẫn này chưa phải là danh sách đầy đủ nhất. Nếu cần tìm hiểu thêm các loại rau / củ / thảo mộc mà thỏ có thể ăn được. Bạn hãy liên hệ với BSTY để được tư vấn thêm.

  2. Cỏ khô (hay) / cỏ vẫn chiếm phần lớn 85% khẩu phần ăn hàng ngày của thỏ, để đảm bảo hệ tiêu hóa luôn khỏe mạnh.

  3. Những thảo mộc, rau củ bên dưới là để ăn kèm, chứ không thể dùng làm lượng thức ăn chính - chỉ có thể chiếm 10%-15% khẩu phần ăn trong ngày của thỏ.

  4. Những loại được đánh dấu (*) cần lưu ý liều lượng khi cho, thời lượng khi cho, cũng như quan sát dấu hiệu đi tiêu của thỏ, nếu thấy có phân có vấn đề, hoặc bị đầy hơi thì không cho nữa (đối với một số cá thể).

Phần 2:

B. Các loại rau, củ, quả có thể cho ăn lượng vừa phải, xem như bổ sung, hoặc phần thưởng, quà vặt an toàn Rau củ quả tươi giúp thỏ giữ đủ nước và cung cấp chất xơ cùng những chất dinh dưỡng khác, còn giúp tăng khẩu vị cho thỏ:

  • Có một số loại rau củ (được đánh dấu "🪴") có thể cho ăn hằng ngày, để bổ sung thêm vào danh sách những bữa ăn rau xanh (ở phần 1), nhưng liều lượng chỉ nên chiếm 25% trong tổng khẩu phần "bữa ăn rau xanh" mỗi ngày.

    Cho ăn khoảng 1 cup / 900 gram trọng lượng thỏ.

  • Các loại rau, củ, trái cây lượng đường cao như đậu, bí, cà rốt, táo, chuối và quả mọng khác là một món ăn vặt. Thỏ rất "mê mẩn" và luôn đòi hỏi được ăn những loại này, nhưng hãy hạn chế. Chỉ nên cho 1 - 2 lần trong tuần là tốt, và cần giới hạn kích thước / trọng lượng khẩu phần ăn như là: một 1/2 quả nho, một lát chuối 6 mm, một khối táo dày 2.5 cm, v.v.

    Hãy nhớ rằng, ăn quá nhiều thức ăn chứa lượng đường cao sẽ khiến thỏ bị béo phì, và có thể gây ra phân mềm, tiêu chảy, cũng như các vấn đề về răng miệng, hay có khả năng gây ra các vấn đề sức khỏe lâu dài. Không đáng để mạo hiểm sức khỏe của thỏ và những hóa đơn thú y với chi phí tăng cao chỉ vì các vấn đề về đường ruột.

  • Rửa sạch trước khi cho ăn để tránh các loại hóa chất còn tồn đọng có thể gây ngộ độc cho thỏ.

  • Loại bỏ một loại rau củ quả nếu nó gây ra phân mềm hoặc tiêu chảy, và thử loại khác.

DANH SÁCH THẢO MỘC CÓ THỂ CHO ĂN BỔ SUNG, HOẶC CHỈ CHO ĂN VẶT / QUÀ THƯỞNG:

ATISO XANH - GLOBE ARTICHOKE / FRENCH ARTICHOKE: lá cũng có thể ăn tốt.

BẮP CẢI BRUSSEL – BRUSSELS SPROUTS:

BẮP NON - BABY SWEETCORNS: chỉ cho 1 khúc khoảng 2.5 cm,

BÍ CÁC LOẠI - SQUASH: có thể ăn cả hoa, lượng đường rất cao nên chỉ cho ăn lượng vừa đủ

  • Bí mùa hè - summer squashes: bí acorn, bí yellow summer, bí zucchini

  • Bí mùa đông - winter squashes: bí butternut, bí pumpkin

BÔNG CẢI TRẮNG - CAULIFLOWER "🪴":

BÔNG CẢI XANH - BROCCOLI: có một số cá thể bị rối loại tiêu hóa, đầy hơi, chướng bụng khi ăn. Chỉ nên cho ăn cách vài tuần.

BÔNG CẢI XANH BABY - BROCCOLINI: có một số cá thể bị rối loại tiêu hóa, đầy hơi, chướng bụng khi ăn. Chỉ nên cho ăn cách vài tuần.

BÔNG CẢI XANH SAN HÔ - BROCCOFLOWER: có một số cá thể bị rối loại tiêu hóa, đầy hơi, chướng bụng khi ăn. Chỉ nên cho ăn cách vài tuần.

CÀ CHUA - TOMATO: chỉ ăn rất ít vì lượng nước rất cao, chỉ cho ăn trái chín. Trái còn xanh hooạc chưa chín chứa độc tố không cho ăn.

CÀ RỐT – CARROTS: chỉ cho ăn ít (khối nhỏ tầm 1cm) vì lượng đường cao (đừng nhầm tưởng thỏ ăn carrot nhiều sẽ tốt vì thường thấy hình ảnh thỏ gắn liền với carrot).

CẦN TÂY - CELERY: cắt nhỏ từng khúc khoảng 2.5cm vì chúng rất nhiều sợi sơ gây nghẹn khi ăn hoặc mắc vào răng thỏ; lưu ý chứa hàm lượng nước nhiều chỉ ăn lượng vừa đủ.

CÂY CÚC VU - JERUSALEM ARTICHOKE:

CỦ CẢI ĐƯỜNG - RADISH: lượng đường rất cao, chỉ cho 1 khối 1cm, cho ăn cách vài tuần.

CỦ CẢI VÀNG - PARSNIP: chú ý lượng đường rất cao, cho ăn cách vài tuần.

CỦ CẦN TÂY - CELERIAC: chỉ cho 1 khối 1cm

CỦ DỀN - BEETS: lượng đường rất cao, cho ăn cách vài tuần, chỉ cho 1 khối 1cm

CỦ TUNIP - TURNIP: chỉ cho 1 khối 1cm

ĐẬU - GREEN PEAS "🪴": không cho ăn loại sấy / phơi khô vì gây ra tắc tiêu hóa.

Đậu Cove - Mange Tout:

Đậu Hà Lan - Garden Pea Pods

Đậu Que - Green Beans:

Đậu Snap - Sugar Snap Peas 

Đậu Tuyết – Snow Peas / Chinese Pea Pods (loại dẹp không có hạt đậu to)

ĐẬU BẮP - OKRA:

DƯA LEO - CUCUMBER: chứa hàm lượng nước nhiều, chỉ cho ăn khối nhỏ 1 - 2.5 cm

LÁ SEN CẠN "🪴" – NASTURTIUM LEAVES:

MÃ ĐỀ "🪴" - PLANTAIN:

MĂNG TÂY - ASPARAGUS:

ỚT NGỌT / ỚT CHUÔNG: BANANA PEPPERS / BELL PEPPERS: chỉ cho ăn khối từ 1 - 2.5 cm tùy theo kích thước thỏ và chỉ cho 2-3 lần tuần, và cách vài tuần để tránh rối loại tiêu hóa.

SU HÀO - KOHLRABI: có thể ăn cả củ lẫn lá, nhưng chứa hàm lượng nước cao, chỉ cho ăn khối nhỏ 1cm để tránh bị chướng bụng, đầy hơi.

THÌ LÀ CARUM - CARAWAY:

Nguồn:

  1. RAW2025

  2. House Rabbit Society (archived), FAQ: Diet. Archived 14 Apr 2018.

  3.  2.0 2.1 2.2 2.3 2.4 House Rabbit Society, Susan A. Brown, DVM, Suggested Vegetables and Fruits for a Rabbit Diet. Archived 21 Mar 2013.

  4. Kathy Smith, Greens and Pellets: Finding the Right Balance (archived)

  5. 4.0 4.1 Kathy Smith, The Perfect Salad

  6. Barbi Brown, NUTRITION

  7. 6.0 6.1 Rabbit Advocates, ABC’s of Rabbit Safe Vegetables & Fruits

  8. Phyllis O’Beollain. (n.d.). Lamb’s quarters is easily foraged for rabbits or other small pets. Retrieved 19 Oct 2012 from http://www.examiner.com/article/lamb-s-quarters-is-easily-foraged-for-rabbits-or-other-small-pets

  9. 8.0 8.1 8.2 MediRabbit, Camilla Bergstrøm, Feeding the house rabbit 2: Vegetables

  10. Rise and Shine Rabbitry, Safe Food List for Rabbits

  11. Feedipedia. (2016). Cassava leaves and foliage. Retrieved 16 Mar 2021 from https://www.feedipedia.org/node/528

  12. YouTube, marshmallow0219, 小松菜を食べるももさんMomo eats Komatsuna leaves

  13. Robert, H.G. (1927). Raising Rabbits For Fur, Meat And Profit. Retrieved from https://books.google.com/books?id=1Cx8CgAAQBAJ&pg=PT64&lpg=PT6

  14. Samkol, P. (2009). Water spinach (Ipomoea aquatica) as a feed resource for growing rabbits. Retrieved 27 April 2016 from http://mekarn.org/msc2003-05/theses05/samkollitrev.pdf

  15. Phyllis O’Beollain. (n.d.). Purslane is a good choice for small pets. Retrieved 20 Oct 2012 from http://www.examiner.com/article/purslane-is-a-good-choice-for-small-pets

  16. Feedipedia. (2017). Sweet potato (Ipomoea batatas) forage. Retrieved 16 Mar 2021 from https://www.feedipedia.org/node/551

  17. Phyllis O’Beollain. (n.d.). Wild thistles provide healthy benefits for house rabbits and other herbivores. Retrieved 20 Oct 2012 from http://www.examiner.com/article/wild-thistles-provide-healthy-benefits-for-house-rabbits-and-other-herbivores

  18. Feedipedia. (2013). Water spinach (Ipomoea aquatica). Retrieved 16 Mar 2021 from https://www.feedipedia.org/node/136

  19. kanin.orgRabbit-safe vegetables

  20. Save A Fluff, Safe fruit, vegetables, herbs and plants suitable for rabbits

  21. RSPCA Victoria. (n.d.). Rabbit care. Retrieved 22 Oct 2016 from http://www.rspcavic.org/health-and-behaviour/rabbits/

  22. The Rabbit House. (2012). 5 Rabbit Safe Flowers — Flowers. Retrieved 22 Oct 2016 from http://www.therabbithouse.com/blog/2012/02/29/rabbit-safe-flowers-annuals/

  23. 22.0 22.1 MediRabbit, Camilla Bergstrøm, Feeding the house rabbit 3: Fresh herbs

  24. Lucile Moore, Rabbit Nutrition and Nutritional Healing, 2e

  25. kanin.orgSafe herbs

  26. kanin.orgRabbit-safe plants (grass/flowers)

  27. MediRabbit, Camilla Bergstrøm, Feeding the house rabbit 5: Flowers

  28. The Rabbit House, 5 Rabbit Safe Flowers – Annuals

  29. I Must Garden, Plants Rabbits Will Eat

  30. www.rabbitnutrition.co.ukRabbits…naturally

  31. 3 Bunnies Rabbit Rescue, Inc., Non Toxic Plants

  32. Frances Harcourt-Brown, Favourite wild plants to pick for rabbits. Accessed Aug 18, 2015.

  33. Frances Harcourt-Brown, More plants to pick for rabbits . Accessed Aug 18, 2015.

  34. Moore, L. (2017). Rabbit nutrition and nutritional healing. (3rd ed.).

  35. Illinois Wildflowers, Woodland Goosefoot

  36. 3 Bunnies Rabbit Rescue, Inc., Feeding Your Bunny

  37. Y-Not Bunnies, Diet and Information

  38. Raw Evolution, What not to sprout

  39. The Kitchen Physician, Carolyn Swicegood, Sprouting for Healthier Birds


ree

 
 
 

Comments


bottom of page