SYRIAN HAMSTER
COLOR VARIETIES
Lưu ý:
-
Gene code: mã gien
-
Nên đọc tên theo tên tiếng Anh để không bị nhầm lẫn màu sắc trong tiếng Việt.
-
Một số màu rất hiếm thấy trong thực tế đối với loài Syrian Hamster trong những năm sau này; gần như không còn thấy ở các kỳ show chính thống dành cho hamster. Những màu này sẽ được đánh dấu (*)
Theo Bản Tiêu Chuẩn Hamster, loài Syrian Hamster có 3 LOẠI MÀU / MẢNG MÀU LÔNG, và trong mỗi loại màu / mảng màu lông này gồm nhiều màu / mảng màu, hoa văn được liệt kê như sau:
1
AGOUTI
-
(*) Beige (màu be) - Gene Code: bbdgdg
-
(*) Blonde (vàng hoe) - Gene Code: Lglgpp
-
Cinnamon (nâu quế) - Gene Code: pp
-
Golden, Dark (vàng nâu, đậm) - Gene Code: (++)
-
Golden, Light (vàng nâu, nhạt) - Gene Code: (++)
-
(*) Grey, Light (xám, nhạt - màu sữa bơ điểm li ti xám) - Gene Code: dgdg
-
Grey, Silver (xám, bạc) - Gene Code SgSg
-
Honey (màu mật ong) - Gene Code: Đực (ppTo/Y); Cái (ppToTo)
-
(*) Lilac (hồng xám) - Gene Code: dgdgpp
-
Rust / Guinea Gold (màu nền cam sẫm điểm li ti nâu) - Gene Code: bb
-
Smoke Pearl (gốc lông trắng ngà, giữa thân màu xám nhạt, và đỉnh màu vàng xám đậm) - Gene Code: Đực (dgdgTo/Y), Cái (dgdgToTo)
-
Yellow (vàng sắc đồi mồi) - Gene Code: Đực (To/Y), Cái (ToTo)
2
SELF (MỘT MÀU)
-
Black (đen) - Gene Code: aa
-
(*) Chocolate (nâu chocolate) - Gene Code: aabb
-
(*) Copper (nâu đồng) - Gene Code: U-eebbpp
-
Cream, Black-eyed (kem, mắt đen) - Gene Code: ee
-
Cream, Red-eyed (kem, mắt đỏ) - Gene Code: eepp
-
Cream, Ruby-eyed (kem, mắt hồng) - Gene Code: eeruru
-
Dove (xám xanh hồng) - Gene Code: aapp
-
(*) Ivory, Black-eyed (trắng ngà, mắt đen) - Gene Code: eeLglg hoặc eedgdg
-
(*) Ivory, Red-eyed (trắng ngà, mắt đỏ) - Gene Code: eeLglgpp hoặc eedgdgpp
-
Melanistis Yellow / Yellow Black (vàng đồng đen) - Gene Code: Đực (Totoaa), Cái (ToToaa)
-
Mink (vàng chồn) - Gene Code: UUeepp hoặc Uueepp
-
Sable (nâu đen chồn) - Gene Code: U-ee
-
(*) White, Dard-eared / Albino (trắng, tai sậm màu) - Gene Code: cdcd
-
White, Flesh-eared / Albino (trắng, tai hồng) - Gene Code: cdcdpp
-
White, Black-eyed (trắng, mắt đen) - Gene Code: SgSgee
3
PATTERN (MẢNG MÀU)
-
Dominant Spotted (đốm đồng màu) - Gene Code: Dsds
-
White Banded (mảng trắng) - Gene Code: Ba-
-
Tortoiseshell (đồi mồi) - Gene Code: Toto
-
Tortoiseshell and White (đồi mồi & mảng trắng) - Gene Code: TotoBa- hoặc TotoDsds
-
Dominant Spot Banded (mảng đốm đồng màu) - Gene Code: DsdsBa-
-
Roan (loang lỗ màu) - Gene Code:Whwh
Để tìm hiểu sâu hơn về lịch sử và sự phối giống phù hợp cho từng Loại màu / mảng màu lông, vui lòng liên hệ với Văn phòng VRCBC.

PHOTO GALLERY OF COLOR VARIETIES
HÌNH ẢNH CÁC LOẠI MÀU LÔNG
Thông tin này chỉ dành cho thành viên của VRCBC