top of page

R. CAMPBELLS
COLOR VARIETIES

Lưu ý:

  • Gene Code: Mã gien

  • Nên đọc tên theo tên tiếng Anh để không bị nhầm lẫn màu sắc trong tiếng Việt.​

  • Một số màu rất hiếm thấy trong thực tế vào những năm sau này; gần như không còn thấy ở các kỳ show chính thống dành cho hamster. Những màu này sẽ được đánh dấu (*)

Loại Màu / Mảng màu Lông trong mỗi Giống Hamster trong loài Dwarf Hamster đôi khi sẽ có những màu cùng tên gọi, nhưng sẽ có những đặc điểm đặc trưng riêng của mỗi giống để phân biệt giữa các giống.

Đặc biệt trong giống R.Campbell còn có Kiểu Lông Satin (còn có khi gọi là Silkie), có ở bất kỳ Loại màu / mảng màu lông nào.

​​

AGOUTI

  1. Normal (xám đen, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: ++

  2. Argente, Black-eyed (vàng xám, sọc mỏng dọc theo sống lưng, mắt đen) - Gene Code: bb

  3. Argente, Red-eyed (vàng xám, sọc mỏng dọc theo sống lưng, mắt đỏ) - Gene Code: pp

  4. Blue (xanh xám, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: aadd

  5. Beige (vàng trắng ngà, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: bbpp

  6. Blue Beige (vàng trắng ngà nhạt tíc tắc blue, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: bbddpp

  7. Dark Beige (vàng trắng ngà ánh xám nhạt) - Gene Code: aabbpp

  8. Chocolate (nâu sôcôla, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: aabb

  9. Champagne (trắng ngà ánh xám nhạt, ) - Gene Code: aabbddpp

  10. Dove (xám xanh hồng, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: aapp

  11. Blue Fawn (vàng nâu ánh xám xanh, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: ddpp

  12. Lilac Fawn (vàng nâu ánh xám hồng, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: bbdd

  13. Lilac, Black-eyed (xám hồng, mắt đen, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: aabbdd

  14. Lilac, Red-eyed (xám hồng, mắt đỏ, sọc mỏng dọc theo sống lưng) - Gene Code: aaddpp

  15. Opal (xám vàng tíc tắc, một sọc mỏng dọc theo sống lưng xám đậm) - Gene code: dd

2

SELF (MỘT MÀU)

  1. Black (đen) - Gene Code: aa

  2. White, Red-eyed (Albino) (trắng, mắt đỏ) - Gene Code: cc

  3. White, Black-eyed (trắng, mắt đen) - Gene Code: didi

3

PATTERN (MẢNG MÀU)

  1. Mottled, Red-eyed (màu trắng xen lẫn vằn lốm đốm / mảng màu, sọc dọc theo sống lưng, mắt đỏ)

  2. Mottled, Black-eyed (màu trắng xen lẫn vằn lốm đốm / mảng màu toàn thân, sọc dọc theo sống lưng, mắt đen)

Để tìm hiểu sâu hơn về lịch sử và sự phối giống phù hợp cho từng Loại màu / mảng màu lông, vui lòng liên hệ với Văn phòng VRCBC.

argente_orig.jpg

PHOTO GALLERY OF COLOR VARIETIES
HÌNH ẢNH CÁC LOẠI MÀU LÔNG

Thông tin này chỉ dành cho thành viên của VRCBC

bottom of page